☔ Bản Lĩnh Tiếng Anh Là Gì
Bản lĩnh là gì? Bản lĩnh tiếng Anh là skill and spirit, stuff, bravery… là sự dũng cảm, tinh thần dám nghĩ dám làm, không ngại thử thách và dám đương đầu với khó khăn bằng trí tuệ, sự tự tin và khả năng xử lý vấn đề tốt.
Ví dụ về từ vựng lĩnh vực trong tiếng anh. • Hãng Dell dự định tiếp tục tiến xa hơn trong lĩnh vực chính là máy tính cá nhân và tiến sâu vào các lĩnh vực có qui mô lớn hơn và lợi nhuận cao hơn , đặc biệt là các dịch vụ và các trung tâm dữ liệu của các doanh nghiệp
Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch . Bạn đang đọc: bản lĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh OpenSubtitles2018. v3 Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể […]
và những sử sách của Trung Quốc cổ cho thấy các bộ lạc và thủ lĩnh bộ lạc, rất nhiều ở Nhật Bản trong thời gian này, vẫn chưa được thống nhất lại thành các nhà nước cho tới tận năm 300, khi những lăng mộ lớn bắt đầu xuất hiện trong khi vẫn chưa có liên hệ nào giữa miền tây Nhật Bản với Trung Quốc.
Lĩnh Vực Kinh Doanh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Trong công việc học tập hàng ngày,khi bắt đầu tiếp xúc với dịch vụ do công ty cung cấp, tên công ty là yếu tố đầu tiên gây ấn tượng với khách hàng có ý định sử dụng dịch vụ. Chính vì vậy, bạn
bản lĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh. Hỏi Đáp. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch . Bạn đang đọc: bản lĩnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh.
Công việc biên dịch là công việc cần sự cẩn trọng trong từng câu từ, ngữ nghĩa đến từng đoạn, khổ trong tài liệu. Nắm vững ngôn ngữ chưa đủ, bạn cần hiểu ý tác giả, hiểu nguyên tác tài liệu. Bạn cũng nên lưu ý khi chọn lĩnh vực biên dịch. Có sự đam mê với
Công việc của tôi tiếng Anh là gì. Khi giới thiệu bản thân, một trong những điều mọi người thường quan tâm nhất ngoài tên, tuổi, quê quán chính là nghề nghiệp của bạn, công việc bạn đang làm. Nghề nghiệp, công việc thường sẽ chiếm 8 giờ mỗi ngày, tương ứng với 1
Thảo là một phụ nữ lém lỉnh, hồn nhiên và vui tính. Làm sao mà lỉnh ra giống như chui lỗ chó vậy được; Tư dát là một cậu bé láu lỉnh và hoạt ngôn. Anh hay lắm.Đối đáp láu lỉnh thật. Hẳn cô ấy thích hắn ta rồi; Làm sao mà lỉnh ra giống như chui lỗ chó vậy được.
F4FVo. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch. Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh. A chance for Faramir, captain of Gondor to show his quality. Có bản lĩnh thì đánh trực tiếp They'll give away a run but not 4 Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. To my way of thinking, preachers were not manly enough. Tôi mong các anh sẽ thể hiện được bản lĩnh của mình trong cuộc săn này. I expect you to behave with distinction on this hunt. Bản lĩnh của tôi mà. I've had more than my share of that. Tôi chỉ tiếc là đã trông đợi các ông thể hiện bản lĩnh đàn ông What I regret is, that I waited for you to find your backbone Bản lĩnh của mày đâu? The old pizzazz? Bạn có thể thấy gã bản lĩnh ra sao trong công việc và... You see, he was in the ass-kicking business, and... Tốt nhất cậu nên tin vào bản lĩnh của tôi. I can tell already you are gonna get on my nerves. Hãy chứng tỏ bản lĩnh của cậu đi Show me what you've got. Trong một giây, anh đã thể hiện bản lĩnh đàn ông. You had a fire in your belly for a second there, pal. Ngươi còn bản lĩnh gì nữa? What else can you do, huh? Chính vì vậy, điều quan trọng nhất trong cuộc sống theo em là bản lĩnh. It's the most important thing in my life, making things. Phái nam được dạy Để tỏ bản lĩnh đàn ông, hãy kiệm lời’. To be manly,’ men may have been told, you should not talk too much.’ Những người này đã đổ máu để chứng tỏ bản lĩnh của mình. These people have proven themselves in blood. Có chút bản lĩnh thế này mà cũng muốn đáp thủ với lão gia sao? Think you're good enough... to challenge the Old Master? Nếu ngươi có bản lĩnh thì làm gì bị sư phụ ta nhốt ở đây rồi, Master wouldn't have trapped you if you were really scary. Vinh quang này có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước. This glory could be yours if you are brave enough to forge peace. Ông có bản lĩnh thì gọi ma ra đây doạ tôi xem nào. Show me the ghost if you can! Trận sắp tới tôi sẽ chứng tỏ bản lĩnh. The next fight's going to show who I am. Ba của con không có bản lĩnh I'm useless. Bản lĩnh sẽ quyết định con nào trở thành kẻ thống trị trong tương lai. There is an ongoing debate on which paradigm will dominate in the future. Cho ta thấy bản lĩnh của cậu đi. Show me what you are! Hãy dạy cho con bản lĩnh của người. Master, take me as a disciple.
Từ điển Việt-Anh bản lĩnh vi bản lĩnh = en volume_up skill and spirit combined chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "bản lĩnh" trong tiếng Anh bản lĩnh {tính} EN volume_up skill and spirit combined Bản dịch Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bản lĩnh" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản lĩnh tiếng Anh là gì, và bạn đã biết gì về đức tính bản lĩnh ở con người. Từ ngày xa xưa, ta có thể thấy đức tính này xuất hiện ở những câu chuyện về cha ông ta. Để có thể giải đáp câu hỏi thắc về bản lĩnh khi chuyển sang tiếng Anh là gì. Mời bạn tham khảo trong bài viết dưới đây để tìm ra được đáp án, và qua đó bạn có thể biết thêm được nhiều thông tin hơn về chủ đề này nhé! Xem nhanhĐịnh nghĩa về “bản lĩnh” Bản lĩnh tiếng Anh là gì? Dấu hiệu nhận biết một người bản lĩnhYếu tố rèn luyện bản lĩnh Định nghĩa về “bản lĩnh” Bản lĩnh chính là tính cách của người có năng lực và tự tin, dám chịu trách nhiệm, không lùi bước trước khó khăn, trở ngại Bản lĩnh tiếng Anh là gì? Bản lĩnh tiếng Anh nghĩa là “skill and spirit tính từ ; stuff danh từ EX To train one’s fighting skill and spirit Rèn luyện bản lĩnh chiến đấu A man of a firm stuff Người có bản lĩnh vững vàng Dấu hiệu nhận biết một người bản lĩnh Luôn có nguyên tắc sống của chính mình Nói được làm được Không gì là khó khăn Có hoài bão, ước mơ của chính mình Luôn kiểm soát được cảm xúc của mình Yếu tố rèn luyện bản lĩnh Đưa ra nhiều thách thức cho bản thân. Vạch ra mục tiêu và không ngừng cố gắng vì mục tiêu đó. Tự mình tìm và nắm bắt cơ hội chứ không đứng yên chờ cơ hội đến. Giữ chữ tín với mọi điều mà mình nói ra. Cố gắng kiềm chế bản thân. Có thể bạn quan tâm Thẻ giữ xe tiếng Anh là gì? Có công mài sắt có ngày nên kim tiếng Anh là gì? Nới lỏng tiếng Anh là gì? Máy chạy bộ Bảo Lộc
bản lĩnh tiếng anh là gì