🫏 Give Back Nghĩa Là Gì
give it up có nghĩa là. để cổ vũ cho ai đó, hoặc những gì họ mang đến trò chơi. Ví dụ Từ bỏ nó vào DJ của bạn trên 1-2s Keepin It CRUNK cho bữa tiệc. give it up có nghĩa là. để nhượng bộ để một người kêu gọi của một người trong một cách nhanh; thường đề cập đến phái nữ
Give back: trả lại, hoàn trả cái gì đó cho ai. Example : - The police gave the painting back to it rightful owner. (Cảnh sát đã trả lại bức tranh cho đúng chủ nhân của nó). - If you don't give it back to him, he'll be angry! (Nếu bạn không trả đồ cho anh ấy, anh ấy sẽ tức giận).
Vật chất (triết học) Thêm. Vật chất theo định nghĩa của Vladimir Ilyich Lenin là cái có trước, vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức và là cái quyết định ý thức; là cái tác động lại vật chất; và nó có quan hệ biện chứng
Dịch. Xin dâng lời cảm tạ,với một trái tim đầy lòng biết ơn.Xin dâng lời cảm tạ,lên đấng ThánhXin dâng lời cảm tạ,vì Người đã ban chính Chúa Giê-su - con Người. Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Give và những cụm từ liên quan với give. Khi kết với hợp give
3. Một số lưu ý khi dùng give. Không chỉ đối với cấu trúc give mà khi học từ vựng tiếng Anh nói chung, chúng ta đều cần hiểu rõ rằng với ngôn ngữ này, một từ có thể mang rất nhiều nghĩa. Ví dụ như ngay ở trên, phrasal verb give là "give over" có tới 4 nghĩa không hề
1. "Give back" trong tiếng Anh là gì? 2. Các định nghĩa của "give back": 3. Phân biệt sự khác nhau giữa "give back" và "take back": Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể
Give back là gì, Nghĩa của từ Give back | Từ điển Anh - Việt - Rung.vn. Trang chủ Từ điển Anh - Việt Give back.
give sth back ý nghĩa, định nghĩa, give sth back là gì: 1. to return something to the person who gave it to you: 2. to return something to the person who…. Tìm hiểu thêm. Từ điển
Give back là gì: (in union negotiations) a reduction in employee wages or benefits conceded by a union in exchange for other benefits or in recognition of depressed economic conditions, something returned, rebated, etc., verb, givebacks have not slowed the number of shutdowns
7pG05. /bæk/ Thông dụng Danh từ Lưng người, vật Ván lưng, ván ngựa ghế Đằng sau at the back of the house ở đằng sau nhà Mặt sau, mặt trái; sống dao; gáy sách; mu bàn tay the back of an envelope mặt sau cái phong bì Chỗ trong cùng at the back of the stage ở chỗ trong cùng của sân khấu thể dục,thể thao hậu vệ Tính từ Sau; hậu back yard sân sau back room phòng ở phía sau back street phố vắng vẻ, phố lẻ to take a back seat ngồi ở hàng ghế sau; nghĩa bóng nhận một địa vị thấp hèn Còn chịu lại, còn nợ lại back rent tiền thuê nhà còn chịu lại Để quá hạn, cũ, đã qua Ngược, lộn lại, trở lại a back current dòng nước ngược by the back door bằng cửa sau, theo phương cách bất chính Phó từ Lùi lại, về phía sau keep back! lùi lại! to step back a pace lùi lại một bước Trước thời gian some few years back vài năm trước Trả lại, trở lại, ngược lại to go back trở lại, đi về to send back gửi trả lại to bow back chào đáp lại Cách, xa the house stands back from the road ngôi nhà ở xa đường cái Ngoại động từ Lùi to back a car into the garage lùi ôtô vào nhà xe Ủng hộ một kế hoạch... to back someone up ủng hộ ai bằng mọi cách Đánh cá, đánh cuộc một con ngựa... Đóng gáy quyển sách Cưỡi ngựa Cùng ký vào, ký tiếp vào một văn kiện... to back the wrong horse ủng hộ người thua, phò suy thay vì phò thịnh Nội động từ Lùi lại Dịu trở lại gió Cấu trúc từ the back of beyond nơi biệt lập, nơi tách biệt back and belly cái ăn cái mặc at the back of one's mind trong thâm tâm, trong đáy lòng to be at the back of somebody đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai Đuổi theo sát ai to be glad to see the back of sb mừng vì khỏi phải gặp lại ai to be at the back of something biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì to be on one's back nằm ngửa Bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực Ốm liệt giường behind one's back sau lưng ai, lúc vắng mặt ai to break somebody's back bắt ai làm việc cật lực Đánh gãy sống lưng ai to crouch one's back before somebody luồn cúi ai, quỵ luỵ ai to get set somebody's back up làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu to get put, set one's back up nổi giận, phát cáu to get to the back of something hiểu được thực chất của vấn đề gì to give make a back cúi xuống chơi nhảy cừu to put one's back into something miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì To talk through the back of one's neck Xem neck to turn one's back upon somebody quay lưng lại với ai with one's back against to the wall lâm vào thế cùng there is something at the back of it trong việc này có điều gì uẩn khúc like water off a duck's back như nước đổ lá môn, như nước đổ đầu vịt, chẳng có tác dụng gì cả to know sth like the back of one's hand biết rõ điều gì to make a rod for one's own back gậy ông đập lưng ông to stab sb in the back đâm sau lưng ai, hãm hại ai a stab in the back cú đâm sau lưng, sự hãm hại you scratch my back, and I'll scratch yours bánh sáp đi, bánh quy lại; có đi có lại mới toại lòng nhau to get a pat on the back được khen ngợi To pat sb on the back Khen ngợi ai back and forth tới lui to pace back and forth đi tới đi lui to go back on a friend phản bạn to go back on one's word không giữ lời hứa there and back đến đó và trở lại to back down bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui to back out nuốt lời to back out of a bargain đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời Lui, rút lui; lẩn trốn to back out of a duty lẩn trốn trách nhiệm to back and fill từ Mỹ,nghĩa Mỹ lưỡng lự, do dự to back up tin học sao dự phòng ủng hộ Chuyên ngành Cơ khí & công trình gáy Giao thông & vận tải đổi hướng thuyền buồm Toán & tin lưng; cái nền // ở đằng sau; theo hướng ngược lại calling back thống kê trở về, trả lại Xây dựng lớp nóc mặt lưng vòm tường sau Y học lưng, mu Kỹ thuật chung chảy ngược chiều lớp đáy lớp nền lùi lưng back lining lớp ốp lưng back of arch lưng vòm back of wall lưng tường back off hớt lưng máy back off tiện hớt lưng back rest cái tựa lưng back to back đấu lưng nhau mạch back to back lưng đối lưng back to back diode đi-ốt đấu lưng back tyre face mặt lưng của vành bánh xe back-off sự hớt lưng back-off clearance góc mài hớt lưng back-off clearance sự mài hớt lưng back-plane tấm lưng back-side welded joint mối hàn lưng back-to-back kề lưng back-to-back đấu lưng nhau back-to-back giáp lưng back-to-back connected đấu lưng back-to-back connected được nối lưng Back-to-Back Connection BBC kết nối lưng với lưng máy back-to-back houses nhà tựa lưng vào nhau back-to-back printing sự in kề lưng back-to-chest acceleration sự gia tốc lưng-ngực backlining or back lining lớp ốp lưng chimney back lưng lò sưởi flat back lưng phẳng horse back sống núi lưng ngựa Letter of credit, Back to back thư tín dụng giáp lưng longissimus muscle of back cơ lưng đài seat back lưng ghế tựa semispinal muscle of back cơ bán gai lưng sheep back rock đá lưng cừu skew back ván lưng xiên square back lưng vuông tool back plane mặt phẳng lưng dụng cụ gáy sách gia cố gót nước dâng mặt đáy mặt trái Back Surface Reflection BSR phản xạ từ bề mặt trái mặt trên mặt sau mặt sau cactông phần sau back stage bộ phận sau sân khấu revolving back phần sau xoay máy ảnh phía sau back clipping plane mặt cắt phía sau back electromotive force bemf lực điện động phía sau back elevation hình chiếu từ phía sau Back End BE đầu cuối phía sau back end computer máy tính phía sau back end processor bộ xử lý phía sau back land miền đất phía sau back lining lớp bọc/lớp lót ở phía sau back panel panô phía sau back stair cầu thang phía sau back tweel gạch bít phía sau move back lùi lại phía sau tie-back giằng neo phía sau sóng ngược tấm lót Kinh tế đằng sau gáy sách hỗ trợ nợ chưa trả quá hạn tài trợ trả chậm Địa chất nóc, lưng, gáy Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective aback , abaft , aft , after , astern , back of , backward , behind , final , following , hind , hindmost , in the wake of , posterior , rear , rearmost , rearward , tail , delayed , elapsed , former , overdue , past , previous , postern , insular , isolated , lonely , lonesome , obscure , outlying , out-of-the-way , removed , secluded , solitary , ago , arear , distant , dorsal , frontier , neural , notal , posteriormost , recessive , regressive , remote , retroactive , retrograde , retroverse , reverse , supine , tergal noun aft , back end , backside , extremity , far end , hindpart , hindquarters , posterior , rear , reverse , stern , tail , tail end , tailpiece , rearward , breech , buttocks , dorsum , fundament , nape , nucha , occiput , posteriority , posteriors , postern , recession , reclination , regression , retrogression , reversion , ridge , rump , seat , support , tergum verb abet , abide by , advocate , ally , angel * , assist , bankroll , boost , champion , countenance , encourage , endorse , favor , finance , give a boost , give a leg up , give a lift , go to bat for * , grubstake , sanction , second , side with , sponsor , stake , stand behind , stick by , stick up for , subsidize , sustain , underwrite , uphold , backtrack , drive back , fall back , recede , regress , repel , repulse , retire , retract , retreat , reverse , turn tail , withdraw , backpedal , retrocede , retrograde , retrogress , capitalize , fund , get behind , plump for , recommend , stand by , buttress , corroborate , substantiate , attest , authenticate , bear out , evidence , justify , testify , validate , verify , warrant , abaft , aft , arear , astern , blench , co
Mục Lục1 Give back là gì? Các định Sự khác nhau giữa take back và give back2 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ3 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans bỏ túi những kiến thức hữu ích để học tiếng Anh tốt hơn nhé! Hôm nay, sẽ là một chủ đề hoàn toàn mới cho các bạn, cũng là một cụm từ khá phổ biến mà các bạn chắc chắn sẽ cần thiết. Cùng xem Give back là gì trong bài viết dưới đây nhé! Give back Cách phát âm /ɡɪv ˈbæk/ Loại từ cụm động từ của động từ Give Các định nghĩa Give back trả lại thứ gì đó cho người đã cho bạn mượn nó I gave her back all the money she lent me. After paying off all the money, I felt very relieved and no longer felt indebted. I felt very touched when in my difficult time, she lent me money and there was no deadline to pay it back. When I paid her, I added a little gift to thank her for lending me the money. Tôi đã trả lại cho cô ta hết tất cả tiền mà cô ấy cho tôi mượn. Sau khi trả hết tiền thì tôi cảm thấy rất nhẹ nhõm và không còn cảm giác nợ nần nữa. Tôi cảm thấy rất cảm động khi trong lúc tôi khó khăn thì cô ấy đã cho tôi mượn tiền và không hề có thời hạn trả tiền. Khi tôi trả tiền cô ấy, tôi đã bỏ thêm một ít món quà để cảm ơn việc cô ấy cho tôi mượn tiền. She gave me back the dresses she borrowed and she even sprayed perfume on the shirt after washing to make the dress smell better. This feels very good to her because she returns things on time. Even if these are just small details, it shows that she is a very reputable and conscientious person. Cô ấy đã trả lại cho tôi những cái đầm mà cô ấy đã mượn và thậm chí cô ấy còn xịt thêm hương nước hoa vào áo sau khi giặt để cho chiếc đầm trở nên thơm hơn. Việc này cảm thấy rất thích cô ấy vì cô ấy trả đồ đúng hẹn. Dù đây chỉ là những chi tiết nhỏ thôi cũng cho thấy được cô ấy là một người rất uy tín và có tâm. Give back từ được dùng để diễn tả hành động cho phép ai đó có lại những cảm xúc mà họ đã mất đi. After a while, she had to live alone and live a life of repeating work, going to school, and coming home, but today, after meeting with friends, it gives her smiles back. A smile that he hadn’t seen in a long time appeared on her face. Sau một khoảng thời gian, cô ấy đã phải sống cô đơn và sống một cuộc sống cứ lặp đi lặp lại công việc, đi học rồi về nhà thì hôm nay, sau buổi gặp gỡ với bạn bè thì cô ấy đã lấy lại được nụ cười mà lâu lắm rồi vẫn chưa thấy xuất hiện trên khuôn mặt cô ấy. She had lost in many different competitions, she gradually lost her confidence and lost the spirit of wanting to compete. But her family and friends constantly encouraged her to take the test one more time so as not to disappoint everyone she took the exam again. This time she won and this victory gave her confidence back. Cô ấy đã từng thua cuộc ở rất nhiều cuộc thi khác nhau thì cô ấy dần mất đi sự tự tin và mất đi luôn cả tinh thần muốn tham gia thi đấu. Nhưng gia đình và bạn bè của cô ấy không ngừng cổ vũ cô ấy đi thi thêm một lần nữa để không khiến mọi người thất vọng cô ấy đi thi một lần nữa. Lần này cô ấy đã chiến thắng và việc chiến thắng này đã đem lại sự tự tin cho cô ấy. Sự khác nhau giữa take back và give back Give back trả lại là từ được dùng để chỉ việc trả lại một vật vật gì đó bạn mượn từ chính chủ. You need to give the money back on time. I’m letting you to lend my money is because I hope you can use this money to do business or sell something to improve your family’s economy. I can only help you so much and the rest is up to you bạn cần phải trả lại tiền cho tôi đúng thời hạn. Việc tôi cho bạn mượn là do tôi mong muốn bạn có thể sử dụng số tiền này vào việc kinh doanh hoặc buôn bán thứ gì đó để có thể cải thiện kinh tế gia đình. Tôi chỉ có thể giúp bạn đến thể thôi và mọi việc còn lại phải phụ thuộc vào bạn. Trong trường hợp này, “ give back” được dùng trong câu để chỉ việc tiền cần được trả về cho chính chủ của nó. Take back từ được dùng để chỉ việc trả thứ gì đó về đúng chỗ cũ. I sat very far from the bag he asked me to give the bag back to him and I said I didn’t want to because I couldn’t go because I had to do my homework. So he had to take the bag himself. Tôi ngồi rất xa chỗ cái túi mà anh ấy nhờ tôi lấy trả lại cho anh ấy và tôi nói tôi không muốn vì tôi không tiện đi vì tôi phải làm bài. Thế là anh ấy phải tự đi lấy cái túi. Đối với câu này, ta thấy “give the bag” được dùng lúc đầu vì anh ấy nhờ một người khác lấy lại cái túi của mình nên phải sử dùng “give back”. Trong câu sau, do anh ấy tự đi lấy cái túi lại nên ta phải dùng “take back”. Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline – Email info Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Trong quá trình học Tiếng Anh, có phải các bạn rất hay dễ bị rối khi dùng từ give không? Give đi với giới từ gì? Khi đi cùng với các giới từ đó nó mang nghĩa như thế nào? Khi đi cùng với các giới từ nó sẽ thành cụm động từ với rất nhiều ý nghĩa. Để giúp các bạn dễ dàng nắm rõ hơn và trả lời các câu hỏi trên. Hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức liên quan đến động từ give đi với những giới từ nào? Bây giờ , hãy cùng mình tìm hiểu dưới bài viết này nhé! Give đi với giới từ gì? Những cụm từ đi với “Give” 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng giveGive là gì?Cấu trúc và cách dùng giveS + give + somebody + for somethingCấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đóGive được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thểGive được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó2 Give đi với giới từ gì?Give inGive awayGive upGive out3. Kết thúc bài học 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng give Give là gì? Give là một ngoại động từ mang ý nghĩa ” cho, biếu, tặng, đưa” Ví dụ I give him a birthday present. Tôi tặng anh ấy môt món quà sinh nhật I give my teacher a bouquet. Tôi tặng cô giáo của tôi một bó hoa Cấu trúc và cách dùng give S + give + somebody + for something Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất định. Ví dụ A How much are you going to give this land? B About 500 dollars Khoảng 500 đô la Give được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đó Ví dụ The document gave us to test. Tài liệu đã cung cấp chúng tôi kiểm tra Give được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thể Ví dụ My mother gave me a gift last night. Mẹ tôi đã tặng cho tôi 1 món quà vào hôm qua Give được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó Ví dụ I gave my mother a ring last week. Tôi đã gọi cho mẹ vào tuần trước Vậy give đi với giới từ gì ? Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn về các cụm từ này, chúng ta cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé. Give in Give in mang ý nghĩa là từ bỏ một việc gì đó, cụ thể như sau Khi dừng làm một việc gì đó bởi vì nó quá khó hoặc kiệt sức Ví dụ I gave in the follow him because I’m very tired. Tôi đã từ bỏ việc theo đuổi anh ấy vì quá mệt rồi Khi cần đưa ra đề xuất hay vấn đề gì đó cần được phê duyệt Ví dụ My colleague gave in to the proposal after the director drafted this project. Đồng nghiệp của tôi đã đưa ra đề xuất sau khi giám đốc soạn thảo dự án này Khi chấp nhận thất bại một việc gì đó. Ví dụ I lost, I give in. Tôi thua, tôi từ bỏ Give away Riêng ở cụm từ này mang rất nhiều nghĩa như Nhường cho đối thủ trong trận đấu Ví dụ I gave away you1 time in the match. Tôi đã nhường bạn 1 lần trong trận đấu Nói về một bí mật của ai nhưng điều đó là vô ý Ví dụ I accidentally gave Mary’s secret to everyone away. Tôi đã vô tình nói bí mật của Mary cho mọi người biết Give up Give up cũng mang nghĩa là từ bỏ nhưng nó diễn tả ý nghĩa khác hơn so với give in Từ bỏ một thói quen Ví dụ My young brother gave up playing game. Em trai tôi đã từ bỏ việc chơi game Dừng làm một việc hay hành động nào đó Ví dụ I give up looking for him. Tôi đã dừng việc tìm kiếm anh ấy Diễn tả việc dành thời gian để làm việc gì đó Ví dụ She gave up her free time to read books. Cô ấy đã dành thời gian rảnh rỗi của mình để đọc sách Give out Được dùng với ý nghĩa công bố, công khai Ví dụ Winy gave out the prize list last week. Winy đã công bố danh sách giải thưởng vào tuần trước Ngừng làm việc gì đó vì quá hạn Ví dụ My father gave out 2 years ago. Bố tôi đã về hưu cách đây 2 năm Phân phát cái gì đó Ví dụ The leader gives out gifts for children. Đội trưởng phát qua cho lũ trẻ Bên cạnh đó, give còn đi với các cụm từ như Give back trả lại, hoàn trả cái gì Give off phát ra, bốc ra, tỏa ra nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,… Give over trao tay, đưa cái gì; từ bỏ, chấm dứt hoàn toàn cái gì đó 3. Kết thúc bài học Qua những kiến thức trên, chúng ta đã phần nào hiểu và nắm được give đi với những giới từ gì và được dùng trong những trường hợp nào. Hy vọng những kiến thức trên có thể góp phần lắp đầy kiến thức của các bạn trong việc học Tiếng Anh. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Điểm thi Đánh Giá Năng Lực Đại Học Quốc Gia TP HCM 2023 Đợt 1 3 bước làm bài tập về câu điều kiện 0,1,2 và 3 chính xác nhất Các tháng trong Tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất Giới thiệu về trường học bằng tiếng Anh hay nhất Việt Nam Trọn bộ kiến thức về cấu trúc enjoy trong tiếng Anh
give back nghĩa là gì